Bảng chú giải
ADN
Số quay số tắt (ADN) là một số điện thoại ngắn, chẳng hạn như 911 hoặc 112, được sử dụng để gọi đến các
dịch vụ công.
APN
tên điểm truy cập
BCC
bản sao mật
Thiết bị hỗ trợ BlackBerry
Một thiết bị hỗ trợ BlackBerry là thiết bị có phần mềm BlackBerry® Connect™, thiết bị có phần mềm
BlackBerry® Built-In™, hoặc thiết bị chạy BlackBerry® Application Suite. Các thiết bị hỗ trợ BlackBerry cho phép
người dùng truy cập vào các ứng dụng của thiết bị BlackBerry và các dịch vụ của BlackBerry.
BlackBerry MDS
BlackBerry® Mobile Data System
CC
bản sao giấy than
CDMA
Đa Truy Cập Phân Chia Mã
chứng chỉ
Chứng chỉ là một tài liệu kỹ thuật số gắn kết nhận dạng và khóa chung của đối tượng chứng chỉ. Mỗi chứng chỉ
có một khóa riêng tương ứng được lưu riêng. Một ủy quyền chứng chỉ ký vào chứng chỉ để cho biết chứng chỉ
này xác thực và có thể tin cậy.
CMIME
Phần Mở Rộng Thư Internet Vạn Năng Được Nén
CRL
danh sách rút bỏ chứng chỉ
Máy chủ CRL
Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ CRL để kiểm tra trạng thái rút lại được công bố gần đây nhất của một
chứng chỉ. Ủy quyền chứng chỉ công bố danh sách rút bỏ chứng chỉ trên các máy chủ CRL.
DNS
Hệ Thống Tên Miền
DSA
Hướng Dẫn Sử Dụng
Bảng chú giải
316
Thuật Toán Chữ Ký Kỹ Thuật Số
DSML
Ngôn Ngữ Đánh Dấu Dịch Vụ Danh Bạ
Máy chủ có bật DSML
Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ có bật DSML để tìm kiếm và tải các chứng chỉ về.
EAP-FAST
Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Xác Thực Linh Hoạt qua Hầm Bảo Mật
EAP-SIM
Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Mô-đun Nhận Dạng Thuê Bao
EAP-TLS
Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Bảo Mật Lớp Vận Chuyển
EAP-TTLS
Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Bảo Mật Lớp Vận Chuyển Được Tạo Đường Hầm
ECC
Mật Mã Đường Cong Eliptic
FDN
Số Gọi Ấn Định
FIPS
Chuẩn Xử Lý Thông Tin Liên Bang
GAN
mạng truy cập chung
GPS
Hệ Thống Định Vị Toàn Cầu
GSM
Hệ thống Toàn cầu cho Mobile Communications®
HTTP
Giao Thức Chuyển Siêu Văn Bản
IMSI
Nhận Dạng Thuê Bao Di Động Quốc Tế
IP
Giao Thức Internet
Hướng Dẫn Sử Dụng
Bảng chú giải
317
LDAP
Giao Thức Truy Cập Thư Mục Hạng Nhẹ
Máy chủ có bật LDAP
Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ có bật LDAP để tìm kiếm và tải về các chứng chỉ và khóa PGP®.
LED
đi-ốt phát quang
chế độ bộ lưu trữ thứ cấp
Chế độ bộ lưu trữ thứ cấp cho phép người dùng chuyển các tập tin giữa thẻ nhớ và máy tính của họ khi kết nối
điện thoại BlackBerry với máy tính của họ.
MCC
mã di động quốc gia
MMS
Dịch Vụ Nhắn Tin Đa Phương Tiện
MNC
mã mạng di động
MTP
Giao Thức Chuyển Media
OCSP
Giao Thức Tình Trạng Chứng Chỉ Trực Tuyến
Máy chủ OCSP
Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ OCSP để kiểm tra trạng thái rút lại của một chứng chỉ theo yêu cầu.
PEAP
Giao Thức Xác Nhận Có Thể Mở Rộng Được Bảo Vệ
chứng chỉ cá nhân
Một chứng chỉ cá nhân là chứng chỉ mà ủy quyền chứng chỉ gán cho người dùng.
khóa PGP cá nhân
Khóa PGP® cá nhân bao gồm khóa PGP chung và khóa PGP riêng cho một người dùng.
PIN
số nhận dạng cá nhân
khóa riêng
Hướng Dẫn Sử Dụng
Bảng chú giải
318
Khóa riêng là khóa mà chỉ đối tượng của chứng chỉ mới có thể sử dụng. Thông tin về khóa riêng không được
phân phối rộng rãi. Điện thoại BlackBerry® sử dụng khóa riêng để ký vào email hoặc tin nhắn PIN mà người
dùng gửi và để giải mã email người dùng nhận.
khóa chung
Khóa chung là khóa mà những người không phải đối tượng của chứng chỉ có thể sử dụng. Điện thoại
BlackBerry® sử dụng khóa chung để mã hóa email hoặc tin nhắn PIN mà người dùng gửi đến đối tượng của
chứng chỉ và xác minh chữ ký trên email hoặc tin nhắn PIN mà người dùng nhận từ đối tượng của chứng chỉ.
chứng chỉ gốc
Chứng chỉ gốc là chứng chỉ tự ký và thường thuộc về một ủy quyền chứng chỉ.
RTSP
Giao Thức Truyền Nội Dung Thời Gian Thực
R-UIM
Mô-đun Nhận dạng Người dùng có thể tháo rời
SAN
tên thay thế của chủ đề
SDN
Một số quay số dịch vụ (SDN) là số được tải sẵn trên thẻ SIM bởi nhà cung cấp dịch vụ không dây mà bạn có
thể sử dụng để truy cập vào thông tin về dịch vụ của điện thoại của bạn, chẳng hạn như trạng thái chuyển tiếp
cuộc gọi hiện thời.
SHA
Giải Thuật Băm Bảo Mật
SIM
Mô-đun Nhận Dạng Thuê Bao
S/MIME
Phần Mở Rộng Thư Internet Vạn Năng Bảo Mật
SMS
Dịch Vụ Tin Nhắn Ngắn
SMSC
Trung Tâm Dịch Vụ Tin Nhắn Ngắn
SSID
tên nhận dạng do dịch vụ đặt
SSL
Lớp Ổ Bảo Mật
Hướng Dẫn Sử Dụng
Bảng chú giải
319
TCP
Giao Thức Kiểm Soát Chuyển Dữ Liệu
TLS
Bảo Mật Lớp Vận Chuyển
Triple DES
Chuẩn Mã Hóa Dữ Liệu Ba Lớp
TTY
teletype
VPN
mạng riêng ảo
WAN
mạng toàn cục
WAP
Giao Thức Ứng Dụng Không Dây
WEP
Bảo Mật Tương Đương Mạng Hữu Tuyến
WML
Ngôn Ngữ Đánh Dấu Không Dây
WPA
Truy Cập Wi-Fi Được Bảo Vệ
WTLS
Bảo Mật Lớp Vận Chuyển Không Dây
Hướng Dẫn Sử Dụng
Bảng chú giải
320