BlackBerry Curve 9330 9300 - Bảng chú giải

background image

Bảng chú giải

ADN

Số quay số tắt (ADN) là một số điện thoại ngắn, chẳng hạn như 911 hoặc 112, được sử dụng để gọi đến các
dịch vụ công.

APN

tên điểm truy cập

BCC

bản sao mật

Thiết bị hỗ trợ BlackBerry

Một thiết bị hỗ trợ BlackBerry là thiết bị có phần mềm BlackBerry® Connect™, thiết bị có phần mềm
BlackBerry® Built-In™, hoặc thiết bị chạy BlackBerry® Application Suite. Các thiết bị hỗ trợ BlackBerry cho phép
người dùng truy cập vào các ứng dụng của thiết bị BlackBerry và các dịch vụ của BlackBerry.

BlackBerry MDS

BlackBerry® Mobile Data System

CC

bản sao giấy than

CDMA

Đa Truy Cập Phân Chia Mã

chứng chỉ

Chứng chỉ là một tài liệu kỹ thuật số gắn kết nhận dạng và khóa chung của đối tượng chứng chỉ. Mỗi chứng chỉ
có một khóa riêng tương ứng được lưu riêng. Một ủy quyền chứng chỉ ký vào chứng chỉ để cho biết chứng chỉ
này xác thực và có thể tin cậy.

CMIME

Phần Mở Rộng Thư Internet Vạn Năng Được Nén

CRL

danh sách rút bỏ chứng chỉ

Máy chủ CRL

Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ CRL để kiểm tra trạng thái rút lại được công bố gần đây nhất của một
chứng chỉ. Ủy quyền chứng chỉ công bố danh sách rút bỏ chứng chỉ trên các máy chủ CRL.

DNS

Hệ Thống Tên Miền

DSA

Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng chú giải

316

background image

Thuật Toán Chữ Ký Kỹ Thuật Số

DSML

Ngôn Ngữ Đánh Dấu Dịch Vụ Danh Bạ

Máy chủ có bật DSML

Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ có bật DSML để tìm kiếm và tải các chứng chỉ về.

EAP-FAST

Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Xác Thực Linh Hoạt qua Hầm Bảo Mật

EAP-SIM

Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Mô-đun Nhận Dạng Thuê Bao

EAP-TLS

Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Bảo Mật Lớp Vận Chuyển

EAP-TTLS

Giao Thức Xác Thực Có Thể Mở Rộng Bảo Mật Lớp Vận Chuyển Được Tạo Đường Hầm

ECC

Mật Mã Đường Cong Eliptic

FDN

Số Gọi Ấn Định

FIPS

Chuẩn Xử Lý Thông Tin Liên Bang

GAN

mạng truy cập chung

GPS

Hệ Thống Định Vị Toàn Cầu

GSM

Hệ thống Toàn cầu cho Mobile Communications®

HTTP

Giao Thức Chuyển Siêu Văn Bản

IMSI

Nhận Dạng Thuê Bao Di Động Quốc Tế

IP

Giao Thức Internet

Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng chú giải

317

background image

LDAP

Giao Thức Truy Cập Thư Mục Hạng Nhẹ

Máy chủ có bật LDAP

Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ có bật LDAP để tìm kiếm và tải về các chứng chỉ và khóa PGP®.

LED

đi-ốt phát quang

chế độ bộ lưu trữ thứ cấp

Chế độ bộ lưu trữ thứ cấp cho phép người dùng chuyển các tập tin giữa thẻ nhớ và máy tính của họ khi kết nối
điện thoại BlackBerry với máy tính của họ.

MCC

mã di động quốc gia

MMS

Dịch Vụ Nhắn Tin Đa Phương Tiện

MNC

mã mạng di động

MTP

Giao Thức Chuyển Media

OCSP

Giao Thức Tình Trạng Chứng Chỉ Trực Tuyến

Máy chủ OCSP

Điện thoại BlackBerry® sử dụng máy chủ OCSP để kiểm tra trạng thái rút lại của một chứng chỉ theo yêu cầu.

PEAP

Giao Thức Xác Nhận Có Thể Mở Rộng Được Bảo Vệ

chứng chỉ cá nhân

Một chứng chỉ cá nhân là chứng chỉ mà ủy quyền chứng chỉ gán cho người dùng.

khóa PGP cá nhân

Khóa PGP® cá nhân bao gồm khóa PGP chung và khóa PGP riêng cho một người dùng.

PIN

số nhận dạng cá nhân

khóa riêng

Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng chú giải

318

background image

Khóa riêng là khóa mà chỉ đối tượng của chứng chỉ mới có thể sử dụng. Thông tin về khóa riêng không được
phân phối rộng rãi. Điện thoại BlackBerry® sử dụng khóa riêng để ký vào email hoặc tin nhắn PIN mà người
dùng gửi và để giải mã email người dùng nhận.

khóa chung

Khóa chung là khóa mà những người không phải đối tượng của chứng chỉ có thể sử dụng. Điện thoại
BlackBerry® sử dụng khóa chung để mã hóa email hoặc tin nhắn PIN mà người dùng gửi đến đối tượng của
chứng chỉ và xác minh chữ ký trên email hoặc tin nhắn PIN mà người dùng nhận từ đối tượng của chứng chỉ.

chứng chỉ gốc

Chứng chỉ gốc là chứng chỉ tự ký và thường thuộc về một ủy quyền chứng chỉ.

RTSP

Giao Thức Truyền Nội Dung Thời Gian Thực

R-UIM

Mô-đun Nhận dạng Người dùng có thể tháo rời

SAN

tên thay thế của chủ đề

SDN

Một số quay số dịch vụ (SDN) là số được tải sẵn trên thẻ SIM bởi nhà cung cấp dịch vụ không dây mà bạn có
thể sử dụng để truy cập vào thông tin về dịch vụ của điện thoại của bạn, chẳng hạn như trạng thái chuyển tiếp
cuộc gọi hiện thời.

SHA

Giải Thuật Băm Bảo Mật

SIM

Mô-đun Nhận Dạng Thuê Bao

S/MIME

Phần Mở Rộng Thư Internet Vạn Năng Bảo Mật

SMS

Dịch Vụ Tin Nhắn Ngắn

SMSC

Trung Tâm Dịch Vụ Tin Nhắn Ngắn

SSID

tên nhận dạng do dịch vụ đặt

SSL

Lớp Ổ Bảo Mật

Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng chú giải

319

background image

TCP

Giao Thức Kiểm Soát Chuyển Dữ Liệu

TLS

Bảo Mật Lớp Vận Chuyển

Triple DES

Chuẩn Mã Hóa Dữ Liệu Ba Lớp

TTY

teletype

VPN

mạng riêng ảo

WAN

mạng toàn cục

WAP

Giao Thức Ứng Dụng Không Dây

WEP

Bảo Mật Tương Đương Mạng Hữu Tuyến

WML

Ngôn Ngữ Đánh Dấu Không Dây

WPA

Truy Cập Wi-Fi Được Bảo Vệ

WTLS

Bảo Mật Lớp Vận Chuyển Không Dây

Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng chú giải

320